BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Bình Thuận, ngày 17 tháng 07 năm 2018
THÔNG BÁO
NGƯỠNG ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC DÀNH CHO THÍ SINH XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG
BẰNG KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
- Căncứ quychếtuyểnsinhđạihọchệchínhquynăm 2018;
- Hội đồng tuyểnsinhtrườngĐạihọc Phan Thiếtthôngbáo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học chính quy năm 2018 (theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia) gồm cáctổhợpmônxéttuyểnvà cácngànhnhưsau:
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Ngưỡng điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 14 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | 14 | |||
2 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | 14 | |||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | 14 | |||
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | 14 | |||
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 14 | |||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 14 | |||
7 | Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 14 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | 14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | 14 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | 14 | |||
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | 14 | |||
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | 14 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | 14 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | 14 |