ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

    Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển hệ Đại học chính quy.

    3 phương thức xét tuyển Đại học

    1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

    2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ). 

    Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và đạt được 1 trong 6 tiêu chí:

    • Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 ≥ 6.0
    • Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
    • Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
    • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 ≥ 6.0
    • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0
    • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ≥ 6.0

    3) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức. 

    15 ngành đào tạo

    Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.

    TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển Mã tổ hợp 
    1 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
    2 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    3 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    4 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    5 Quản trị Khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    6 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    7 Luật kinh tế 7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    8 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    10 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
    12 Luật 7380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    13 Kỹ thuật Ô tô 7520130 Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Sinh học A02
    Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
    14 Kỹ thuật xét nghiệm y học  

    7720601

    Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Hóa học, Sinh học B00
    Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
    Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
    15 Kỹ thuật cơ khí  

    7520103

     

    Toán, Vật lý, Hóa học A00
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Sinh học A02
    Toán, Vật lý, Ngữ văn C01

    * Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.

    Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

    Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học năm 2024

    + Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 31/05

    + Đợt 2: Từ ngày 01/06 đến 20/07

    + Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 20/08

    + Đợt 4: Từ ngày 21/08 đến 22/09

    + Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10

    + Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10

    + Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 31/10

    + Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 01/12

    Đề án tuyển sinh năm 2024 được cập nhật TẠI ĐÂY.

    Các thông tin khác về tuyển sinh Đại học năm 2024 sẽ thường xuyên được cập nhật

    Đăng ký xét tuyển và nhận học bổng: ts.upt.edu.vn/xettuyentructuyen 
    Đăng ký để được hỗ trợ tư vấn: bit.ly/2HvwIFI 
    Thông tin liên hệ: