Thông tin tuyển sinh 2 năm gần nhất

    8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

    8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

    Trong năm 2022 và 2023, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Ðào tạo tổ chức và các phương thức xét tuyển riêng của trường. Cụ thể bao gồm 03 phương thức tuyển sinh:

    Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).

    – Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông trước khi nhập học; và thí sinh có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường Đại học Phan Thiết quy định.

    – Chỉ tiêu xét tuyển: 25% chỉ tiêu mỗi khối ngành.

    – Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

    – Hồ sơ, thời gian đăng ký, cách thức đăng ký: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    – Điểm xét tuyển (ĐXT): Là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hiện hành (Quy chế).

    – Nguyên tắc xét tuyển:

    + Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành ít hơn chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí 1, 2 nêu trên.

    + Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành nhiều hơn 25% chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh các tiêu chí 1, 2 nêu trên và có điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ 25% chỉ tiêu của ngành.

    + Đối với thí sinh đăng ký nhiều hơn 1 nguyện vọng (số nguyện vọng tối đa theo quy định của Quy chế), nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ không xét đến nguyện vọng tiếp theo; nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ xét nguyện vọng tiếp theo bình đẳng với nguyện vọng cùng ngành của thí sinh khác.

    Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).

    – Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông trước khi nhập học; và thí sinh đạt được 1 trong số các tiêu chí sau:

    + Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;

    + Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;

    + Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;

    + Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;

    + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;

    + Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

    – Chỉ tiêu xét tuyển: 70% chỉ tiêu khối ngành.

    – Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

    – Nguyên tắc xét tuyển:

    + Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành ít hơn 70% chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí xét tuyển nêu trên.

    + Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành nhiều hơn chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí xét tuyển nêu trên và có điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao nhất trở xuống cho đến đủ 70% chỉ tiêu của ngành.

    + Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành khác nhau trong cùng đợt xét tuyển. Đối với thí sinh đăng ký nhiều hơn 1 nguyện vọng, nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ không xét đến nguyện vọng tiếp theo; nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ xét nguyện vọng tiếp theo bình đẳng với nguyện vọng cùng ngành của thí sinh khác.

    Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

    – Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông; thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do trường Đại học Phan Thiết quy định.

    – Chỉ tiêu xét tuyển: 5% chỉ tiêu khối ngành.

    – Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

    8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

    STT Lĩnh vực/ Nhóm ngành/ Ngành/tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển Năm tuyển sinh 2022 Năm tuyển sinh 2023
    Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển
    1 Nhân văn
    1.1 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
    1.1.1 Ngôn ngữ Anh Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 62 9 15 62 25 15
    Xét theo phương thức khác 188 102 6 188 78 6
    2 Báo chí và thông tin
    2.1 Báo chí và truyền thông
    2.1.1 Truyền thông đa phương tiện Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 17 2 15 17 5 15
    Xét theo phương thức khác 53 15 6 53 17 6
    3 Kinh doanh và quản lý
    3.1 Kinh doanh
    3.1.1 Quản trị kinh doanh Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 50 5 15 62 23 15
    Xét theo phương thức khác 150 116 6 188 62 6
    3.1.2 Kinh doanh quốc tế Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 12 0 15 0 0 0
    Xét theo phương thức khác 38 0 6 0 0 0
    3.2 Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
    3.2.1 Tài chính – Ngân hàng Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 17 2 15 17 12 15
    Xét theo phương thức khác 53 33 6 53 23 6
    3.3 Kế toán – Kiểm toán
    3.3.1 Kế toán Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 45 5 15 45 29 15
    Xét theo phương thức khác 135 108 6 135 69 6
    4 Pháp luật
    4.1 Luật
    4.1.1 Luật Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 15 3 15 15 11 15
    Xét theo phương thức khác 45 24 6 45 21 6
    4.1.2 Luật kinh tế Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 25 1 15 25 5 15
    Xét theo phương thức khác 75 20 6 75 15 6
    5 Máy tính và công nghệ thông tin
    5.1 Công nghệ thông tin
    5.1.1 Công nghệ thông tin Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 25 5 15 25 28 15
    Xét theo phương thức khác 75 89 6 75 64 6
    6 Công nghệ kỹ thuật
    6.1 Quản lý công nghiệp
    6.1.1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 16 1 15 16 8 15
    Xét theo phương thức khác 49 16 6 49 13 6
    7 Kỹ thuật
    7.1 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
    7.1.1 Kỹ thuật cơ khí Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 0 0 0 13 0 15
    Xét theo phương thức khác 0 0 0 37 0 6
    7.1.2 Kỹ thuật ô tô Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 30 0 15 37 8 15
    Xét theo phương thức khác 90 97 6 113 85 6
    8 Kiến trúc và xây dựng
    8.1 Xây dựng
    8.1.1 Kỹ thuật xây dựng Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 14 1 15 14 4 15
    Xét theo phương thức khác 41 19 6 41 11 6
    9 Sức khỏe
    9.1 Kỹ thuật Y học
    9.1.1 Kỹ thuật xét nghiệm y học Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 17 0 19 17 3 19
    Xét theo phương thức khác 53 15 6.5 53 20 6.5
    10 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
    10.1 Du lịch
    10.1.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 21 1 15 21 12 15
    Xét theo phương thức khác 64 30 6 64 10 6
    10.2 Khách sạn, nhà hàng
    10.2.1 Quản trị khách sạn Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 50 1 15 50 16 15
    Xét theo phương thức khác 150 71 6 150 45 6
    10.2.2 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 15 0 15 15 13 15
    Xét theo phương thức khác 45 11 6 45 13 6
    11 Khoa học sự sống
    11.1 Sinh học ứng dụng
    11.1.1 Công nghệ sinh học Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 17 0 15 0 0 0
    Xét theo phương thức khác 53 0 6 0 0 0
    12 Sản xuất và chế biến
    12.1 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
    12.1.1 Công nghệ thực phẩm Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 12 0 15 0 0 0
    Xét theo phương thức khác 38 0 6 0 0 0

    Tổng 

    1855 802   1815 748