THÔNG BÁO TUYỂN SINH LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY – ĐỢT 2 NĂM 2021
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
+ Sinh viên đã tốt nghiệp bậc trung cấp hệ chính quy.
+ Sinh viên đã tốt nghiệp bậc cao đẳng hệ chính quy.
NGÀNH & TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN TỪ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | MÃ TỔ HỢP |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
2 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
7 | Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, GDCD | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD | D66 | |||
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD | D66 |
THỜI GIAN, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TỪ TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC + Thời gian đào tạo: 2,5 năm (5 học kỳ) + Hình thức đào tạo: học tập trung liên tục tại trường các buổi tối trong tuần sau 17h00 hoặc ngày thứ 7 và chủ nhật. Học phí: 600.000đ/ tín chỉ. |
THỜI GIAN, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC + Thời gian đào tạo: 1,5 năm (3 học kỳ) + Hình thức đào tạo: học tập trung liên tục tại trường các buổi tối trong tuần sau 17h00 hoặc ngày thứ 7 và chủ nhật. Học phí: 600.000đ/ tín chỉ. |
HỒ SƠ TUYỂN SINH
+ Đơn đăng ký xét tuyển (tải mẫu)
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng (có công chứng);
+ Bản sao kết quả học tập trung cấp, cao đẳng (có công chứng).
+ Bản Tự khai lý lịch có xác nhận của phường, xã, cơ quan đang công tác (tải mẫu).
+ 2 ảnh cỡ 4 x 6 (chụp trong vòng 6 tháng).
THỜI GIAN, HÌNH THỨC NHẬN HỒ SƠ
Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo.
Thông tin chi tiết
- Phòng Quản lý Đào tạo trường Đại học Phan Thiết.
Số 225 – Nguyễn Thông – Phường Phú Hài – TP. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận. - Điện thoại: 076 253 8686 – 0252 628 3838
- Website: https://ts.upt.edu.vn/lienthongdaihoc/
- Email: dhphanthiet@upt.edu.vn.
ADMISSION SUBJECTS
+ Students who have graduated from regular intermediate level.
+ Students who have graduated from a regular college level.
COURSE AND SUBJECT COMBINATION FOR ADMISSION FROM SECONDARY SCHOOL, COLLEGE TO UNIVERSITY
STT | TRAINING INDUSTRY | INDUSTRY CODE | COMBINATION OF ADMISSION SUBJECTS | COMBINED CODE |
1 | Information technology | 7480201 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Physics, Literature | C01 | |||
2 | Accountant | 7340301 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Literature, Geography | C04 | |||
3 | Business administration | 7340101 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Literature, Geography | C04 | |||
4 | Banking finance | 7340201 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Literature, Geography | C04 | |||
5 | Hotel management | 7810201 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Literature, History, Geography | C00 | |||
6 | Management of tourism and travel services | 7810103 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Literature, History, Geography | C00 | |||
7 | Economic law | 7380107 | Literature, History, Geography | C00 |
Literature, English, History | D14 | |||
Math, English, Education | D84 | |||
Literature, English, Education | D66 | |||
8 | English language | 7220201 | Math, Literature, English | D01 |
Literature, English, Geography | D15 | |||
Literature, English, History | D14 | |||
Literature, English, Education | D66 |
TIME AND FORMS OF TRAINING FROM SECONDARY SCHOOL TO UNIVERSITY + Training duration: 2.5 years (5 semesters) + Form of training: continuous study at school on weekday evenings after 5:00 p.m. or on Saturdays and Sundays. Tuition: 600.000đ/ credits. |
TIME AND FORMS OF TRAINING FROM COLLEGE TO UNIVERSITY + Training duration: 1.5 years (3 semesters) + Form of training: continuous study at school on weekday evenings after 5:00 p.m. or on Saturdays and Sundays. Tuition: 600.000đ/ credits. |
ADMISSION PROFILE
+ Application for admission (Here)
+ Copy of intermediate or college diploma (notarized);
+ Copy of intermediate and college study results (notarized).
+ Self-declared personal history with confirmation from the ward, commune, or agency currently working(Here).
+ 2 photos sized 4 x 6 (taken within 6 months).
TIME AND FORMS OF RECEIVING DOCUMENTS
Receiving documents: From the date of announcement.
Details
- Department of Training Management, Phan Thiet University.
No. 225 – Nguyen Thong – Phu Hai Ward – City. Phan Thiet – Binh Thuan Province. - Phone: 076 253 8686 – 0252 628 3838
- Website: https://ts.upt.edu.vn/lienthongdaihoc/
- Email: dhphanthiet@upt.edu.vn.