Thông tin tuyển sinh 2 năm gần nhất
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trong năm 2021 và 2022, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Ðào tạo tổ chức và các phương thức xét tuyển riêng của trường. Cụ thể bao gồm 03 phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
– Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông trước khi nhập học; và thí sinh có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường Đại học Phan Thiết quy định.
– Chỉ tiêu xét tuyển: 25% chỉ tiêu mỗi khối ngành.
– Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
– Hồ sơ, thời gian đăng ký, cách thức đăng ký: thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Điểm xét tuyển (ĐXT): Là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hiện hành (Quy chế).
– Nguyên tắc xét tuyển:
+ Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành ít hơn chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí 1, 2 nêu trên.
+ Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành nhiều hơn 25% chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh các tiêu chí 1, 2 nêu trên và có điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ 25% chỉ tiêu của ngành.
+ Đối với thí sinh đăng ký nhiều hơn 1 nguyện vọng (số nguyện vọng tối đa theo quy định của Quy chế), nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ không xét đến nguyện vọng tiếp theo; nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ xét nguyện vọng tiếp theo bình đẳng với nguyện vọng cùng ngành của thí sinh khác.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).
– Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông trước khi nhập học; và thí sinh đạt được 1 trong số các tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;
+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;
+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
– Chỉ tiêu xét tuyển: 70% chỉ tiêu khối ngành.
– Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
– Nguyên tắc xét tuyển:
+ Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành ít hơn 70% chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí xét tuyển nêu trên.
+ Nếu số lượng thí sinh đăng ký vào ngành nhiều hơn chỉ tiêu của ngành, Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh đảm bảo các tiêu chí xét tuyển nêu trên và có điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao nhất trở xuống cho đến đủ 70% chỉ tiêu của ngành.
+ Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành khác nhau trong cùng đợt xét tuyển. Đối với thí sinh đăng ký nhiều hơn 1 nguyện vọng, nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ không xét đến nguyện vọng tiếp theo; nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ xét nguyện vọng tiếp theo bình đẳng với nguyện vọng cùng ngành của thí sinh khác.
Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
– Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông; thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do trường Đại học Phan Thiết quy định.
– Chỉ tiêu xét tuyển: 70% chỉ tiêu khối ngành.
– Nguồn tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
STT | Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm tuyển sinh 2021 | Năm tuyển sinh 2022 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | |||
1 | Kinh doanh và quản lý | Xét theo kết quả kỳ thi THPT | 123 | 9 | 14 | 112 | 12 | 15 |
1.1 | Quản trị kinh doanh | 50 | 5 | 14 | 50 | 5 | 15 | |
1.2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 2 | 14 | 17 | 2 | 15 | |
1.3 | Kế toán | 45 | 2 | 14 | 45 | 5 | 15 | |
2 | Pháp luật | 40 | 3 | 14 | 40 | 4 | 15 | |
2.1 | Luật | 15 | 3 | 14 | 15 | 3 | 15 | |
2.2 | Luật kinh tế | 25 | 0 | 14 | 25 | 1 | 15 | |
3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 21 | 2 | 14 | 25 | 5 | 15 | |
3.1 | Công nghệ thông tin | 21 | 2 | 14 | 25 | 5 | 15 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật | 34 | 1 | 14 | 16 | 1 | 15 | |
4.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 0 | 14 | 0 | 0 | 15 | |
4.2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 1 | 14 | 16 | 1 | 15 | |
5 | Kỹ thuật | 7 | 0 | 14 | 30 | 0 | 15 | |
5.1 | Kỹ thuật ô tô | 7 | 0 | 14 | 30 | 0 | 15 | |
6 | Kiến trúc và xây dựng | 14 | 0 | 14 | 14 | 1 | 15 | |
6.1 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 0 | 14 | 14 | 1 | 15 | |
7 | Nhân văn | 63 | 5 | 14 | 62 | 9 | 15 | |
7.1 | Ngôn ngữ Anh | 63 | 5 | 14 | 62 | 9 | 15 | |
8 | Báo chí và thông tin | 18 | 2 | 14 | 17 | 2 | 15 | |
8.1 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 2 | 14 | 17 | 2 | 15 | |
9 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 89 | 6 | 14 | 86 | 2 | 15 | |
9.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 1 | 14 | 21 | 1 | 15 | |
9.2 | Quản trị khách sạn | 53 | 4 | 14 | 50 | 1 | 15 | |
9.3 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15 | 1 | 14 | 15 | 0 | 15 | |
10 | Sức khỏe | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 19 | |
10.1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 19 | |
1 | Kinh doanh và quản lý | Xét theo phương thức khác | 367 | 311 | 6 | 338 | 257 | 6 |
1.1 | Quản trị kinh doanh | 150 | 152 | 6 | 150 | 116 | 6 | |
1.2 | Tài chính – Ngân hàng | 45 | 41 | 6 | 53 | 33 | 6 | |
1.3 | Kế toán | 135 | 118 | 6 | 135 | 108 | 6 | |
2 | Pháp luật | 120 | 44 | 6 | 120 | 44 | 6 | |
2.1 | Luật | 45 | 18 | 6 | 45 | 24 | 6 | |
2.2 | Luật kinh tế | 75 | 26 | 6 | 75 | 20 | 6 | |
3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 64 | 67 | 6 | 75 | 89 | 6 | |
3.1 | Công nghệ thông tin | 64 | 67 | 6 | 75 | 89 | 6 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật | 101 | 62 | 6 | 49 | 16 | 6 | |
4.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52 | 40 | 6 | 0 | 0 | 6 | |
4.2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 49 | 22 | 6 | 49 | 16 | 6 | |
5 | Kỹ thuật | 23 | 31 | 6 | 90 | 97 | 6 | |
5.1 | Kỹ thuật ô tô | 23 | 31 | 6 | 90 | 97 | 6 | |
6 | Kiến trúc và xây dựng | 41 | 15 | 6 | 41 | 19 | 6 | |
6.1 | Kỹ thuật xây dựng | 41 | 15 | 6 | 41 | 19 | 6 | |
7 | Nhân văn | 187 | 107 | 6 | 188 | 102 | 6 | |
7.1 | Ngôn ngữ Anh | 187 | 107 | 6 | 188 | 102 | 6 | |
8 | Báo chí và thông tin | 52 | 8 | 6 | 53 | 15 | 6 | |
8.1 | Truyền thông đa phương tiện | 52 | 8 | 6 | 53 | 15 | 6 | |
9 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 266 | 104 | 6 | 259 | 112 | 6 | |
9.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 64 | 29 | 6 | 64 | 30 | 6 | |
9.2 | Quản trị khách sạn | 157 | 54 | 6 | 150 | 71 | 6 | |
9.3 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 45 | 21 | 6 | 45 | 11 | 6 | |
10 | Sức khỏe | 0 | 0 | 0 | 53 | 15 | 6.5 | |
10.1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | 0 | 0 | 53 | 15 | 6.5 | |
Tổng | 1630 | 777 | 1685 | 802 |
8.1. Admissions method of the last 2 years (entrance exam, admission test or combination of entrance exam and admission)
In 2021 and 2022, Phan Thiet University recruits students based on the results of the high school graduation exam organized by the Ministry of Education and Training and the school’s own admission methods. Specifically, there are 3 admission methods:
Method 1: Admission is based on the results of the high school graduation exam.
– Admission criteria: Candidates must have graduated from high school before enrolling; and candidates whose test scores meet the quality assurance threshold prescribed by Phan Thiet University.
– Admission criteria: 25% of the target for each sector.
– Recruitment source: Enrollment nationwide.
– Documents, registration time, registration method: comply with regulations of the Ministry of Education and Training.
– Admission score (DXT): Is the total score of 3 subjects in the combination of admission subjects plus regional and subject priority scores according to the provisions of the current University and College Admission Regulations (Regulations).
– Admission principles:
+ If the number of candidates registering for the major is less than the industry’s quota, the School will consider admission for candidates who meet the criteria 1 and 2 above.
+ If the number of candidates registering for the industry is more than 25% of the industry’s quota, the school will consider admission for candidates who meet criteria 1 and 2 above and have admission scores from high to low until they meet the requirements. 25% of industry target.
+ For candidates registering more than 1 choice (maximum number of wishes according to the provisions of the Regulations), if the candidate passes the 1st choice, the next choice will not be considered; If the candidate does not pass the 1st choice, the next choice will be considered equally with other candidates’ wishes in the same field.
Method 2: Admission is based on academic results at high school level (academic transcripts).
– Admission criteria: Candidates must have graduated from high school before enrolling; and the candidate meets one of the following criteria:
+ Average score for the entire 12th grade year is 6.0 or higher;
+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) for the entire 12th grade year is 6.0 or higher;
+ The average score for the entire year of grade 10, grade 11 and the first semester of grade 12 is 6.0 or higher;
+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of the 10th grade, 11th grade and 1st semester of 12th grade is 6.0 or higher;
+ Average score of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 6.0 or higher;
+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 6.0 or higher.
– Admission criteria: 70% of industry quota.
– Recruitment source: Enrollment nationwide.
– Admission principles:
+ If the number of candidates registering for the major is less than 70% of the industry’s quota, the School will consider admission for candidates who ensure the above admission criteria.
+ If the number of candidates registering for the major is greater than the industry’s quota, the School will consider admission for candidates who meet the above admission criteria and have admission scores from the highest to lower. 70% of industry target.
+ Candidates can register multiple wishes for different majors in the same admission round. For candidates registering for more than 1 choice, if the candidate passes the 1st choice, the next choice will not be considered; If the candidate does not pass the 1st choice, the next choice will be considered equally with other candidates’ wishes in the same field.
Method 3: Admission method is based on the results of the competency assessment exam conducted by Ho Chi Minh City National University. Organized by Ho Chi Minh.
– Admission criteria: Candidates have graduated from high school; Candidates have participated in the competency assessment exam organized by Ho Chi Minh City National University. organized by Ho Chi Minh City and achieved results from the admission score set by Phan Thiet University.
– Admission criteria: 70% of industry quota.
– Recruitment source: Enrollment nationwide.
8.2. Admission scores of the last 2 years
STT | Field/Industry/Industry group/admission combination | Admission method | Enrollment year 2021 | Enrollment year 2022 | ||||
Targets | Admission number | Admission score | Targets | Admission number | Admission score | |||
1 | Business and management | Based on the results of the high school exam | 123 | 9 | 14 | 112 | 12 | 15 |
1.1 | Business administration | 50 | 5 | 14 | 50 | 5 | 15 | |
1.2 | Finance – Banking | 15 | 2 | 14 | 17 | 2 | 15 | |
1.3 | Accountant | 45 | 2 | 14 | 45 | 5 | 15 | |
2 | Law | 40 | 3 | 14 | 40 | 4 | 15 | |
2.1 | The law | 15 | 3 | 14 | 15 | 3 | 15 | |
2.2 | Economic law | 25 | 0 | 14 | 25 | 1 | 15 | |
3 | Computer and information technology | 21 | 2 | 14 | 25 | 5 | 15 | |
3.1 | Information technology | 21 | 2 | 14 | 25 | 5 | 15 | |
4 | Technology | 34 | 1 | 14 | 16 | 1 | 15 | |
4.1 | Automotive engineering technology | 18 | 0 | 14 | 0 | 0 | 15 | |
4.2 | Logistics and supply chain management | 16 | 1 | 14 | 16 | 1 | 15 | |
5 | Technique | 7 | 0 | 14 | 30 | 0 | 15 | |
5.1 | Automotive engineering | 7 | 0 | 14 | 30 | 0 | 15 | |
6 | Architecture and construction | 14 | 0 | 14 | 14 | 1 | 15 | |
6.1 | Construction engineering | 14 | 0 | 14 | 14 | 1 | 15 | |
7 | Humanities | 63 | 5 | 14 | 62 | 9 | 15 | |
7.1 | English language | 63 | 5 | 14 | 62 | 9 | 15 | |
8 | Press and information | 18 | 2 | 14 | 17 | 2 | 15 | |
8.1 | Multimedia communications | 18 | 2 | 14 | 17 | 2 | 15 | |
9 | Travel, hotels, sports and personal services | 89 | 6 | 14 | 86 | 2 | 15 | |
9.1 | Management of tourism and travel services | 21 | 1 | 14 | 21 | 1 | 15 | |
9.2 | Hotel management | 53 | 4 | 14 | 50 | 1 | 15 | |
9.3 | Restaurant Management and Catering Services | 15 | 1 | 14 | 15 | 0 | 15 | |
10 | Health | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 19 | |
10.1 | Medical testing techniques | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 19 | |
1 | Business and management | Consider another method | 367 | 311 | 6 | 338 | 257 | 6 |
1.1 | Business administration | 150 | 152 | 6 | 150 | 116 | 6 | |
1.2 | Finance – Banking | 45 | 41 | 6 | 53 | 33 | 6 | |
1.3 | Accountant | 135 | 118 | 6 | 135 | 108 | 6 | |
2 | Law | 120 | 44 | 6 | 120 | 44 | 6 | |
2.1 | The law | 45 | 18 | 6 | 45 | 24 | 6 | |
2.2 | Economic law | 75 | 26 | 6 | 75 | 20 | 6 | |
3 | Computer and information technology | 64 | 67 | 6 | 75 | 89 | 6 | |
3.1 | Information technology | 64 | 67 | 6 | 75 | 89 | 6 | |
4 | Technology | 101 | 62 | 6 | 49 | 16 | 6 | |
4.1 | Automotive engineering technology | 52 | 40 | 6 | 0 | 0 | 6 | |
4.2 | Logistics and supply chain management | 49 | 22 | 6 | 49 | 16 | 6 | |
5 | Technique | 23 | 31 | 6 | 90 | 97 | 6 | |
5.1 | Automotive engineering | 23 | 31 | 6 | 90 | 97 | 6 | |
6 | Architecture and construction | 41 | 15 | 6 | 41 | 19 | 6 | |
6.1 | Construction engineering | 41 | 15 | 6 | 41 | 19 | 6 | |
7 | Humanities | 187 | 107 | 6 | 188 | 102 | 6 | |
7.1 | English language | 187 | 107 | 6 | 188 | 102 | 6 | |
8 | Press and information | 52 | 8 | 6 | 53 | 15 | 6 | |
8.1 | Multimedia communications | 52 | 8 | 6 | 53 | 15 | 6 | |
9 | Travel, hotels, sports and personal services | 266 | 104 | 6 | 259 | 112 | 6 | |
9.1 | Management of tourism and travel services | 64 | 29 | 6 | 64 | 30 | 6 | |
9.2 | Hotel management | 157 | 54 | 6 | 150 | 71 | 6 | |
9.3 | Restaurant Management and Catering Services | 45 | 21 | 6 | 45 | 11 | 6 | |
10 | Health | 0 | 0 | 0 | 53 | 15 | 6.5 | |
10.1 | Medical testing techniques | 0 | 0 | 0 | 53 | 15 | 6.5 | |
Total | 1630 | 777 | 1685 | 802 |