Vừa học vừa làm
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) hoặc tương đương.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu
(dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 30 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2011 |
2 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 60 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2011 |
3 | Đại học | 7340301 | Kế toán | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 54 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2011 |
4 | Đại học | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2011 |
5 | Đại học | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 75 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2011 |
6 | Đại học | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 60 | 16/QĐ-ĐHPT | 20/03/2012 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2012 |
7 | Đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 25 | 16/QĐ-ĐHPT | 20/03/2012 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2012 |
8 | Đại học | 7380107 | Luật kinh tế | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 30 | 95/QĐ-ĐHPT | 09/06/2016 | Trường
Đại học Phan Thiết |
2016 |
1.5. Ngưỡng đầu vào
1.5.1. Thí sinh đạt 1 trong 6 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình của cả năm lớp 12 đạt từ 5.0 điểm trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của cả năm học lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;
+ Điểm trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;
+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn thuộc nhóm môn (khối) xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên.
1.5.2. Tổ hợp môn xét tuyển
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
2 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
7 | Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 |
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã trường: DPT
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
1.7.1. Thời gian xét tuyển: Trường Đại học Phan Thiết tổ chức xét tuyển sinh đại học hệ vừa làm vừa học hai đợt trong năm:
+ Đợt 1: dự kiến vào tháng 07/2023
+ Đợt 2: dự kiến vào tháng 11/2023
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp Phòng Quản lý Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Phan Thiết – Số 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh hiện hành
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000 đồng/SV
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
1.10.1. Học phí dự kiến: 660.000 đồng – 710.000 đồng/1 tín chỉ.
1.10.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo quy định hiện hành
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
+ Đợt 1: dự kiến vào tháng 07/2023
+ Đợt 2: dự kiến vào tháng 11/2023
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT (người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức
xét tuyển |
Chỉ tiêu
(dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 6 | 200/QĐ-ĐHPT | 27/12/2017 | Trường Đại học Phan Thiết | 2017 |
2 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 12 | 200/QĐ-ĐHPT | 27/12/2017 | Trường Đại học Phan Thiết | 2017 |
3 | Đại học | 7340301 | Kế Toán | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 10 | 200/QĐ-ĐHPT | 27/12/2017 | Trường Đại học Phan Thiết | 2017 |
4 | Đại học | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 4 | 200/QĐ-ĐHPT | 27/12/2017 | Trường Đại học Phan Thiết | 2017 |
5 | Đại học | 7380107 | Luật kinh tế | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 6 | 420/QĐ-ĐHPT | 30/12/2019 | Trường Đại học Phan Thiết | 2019 |
6 | Đại học | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 15 | 200/QĐ-ĐHPT | 27/12/2017 | Trường Đại học Phan Thiết | 2017 |
7 | Đại học | 7810201 | Quản trị khách sạn | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 12 | 200/QĐ-ĐHPT | 27/12/2017 | Trường Đại học Phan Thiết | 2017 |
8 | Đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | LTTC-ĐH | Xét điểm trung bình chung học tập toàn khoá bậc trung cấp | 5 | 200/QĐ-ĐHPT | 27/12/2017 | Trường Đại học Phan Thiết | 2017 |
2.5. Ngưỡng đầu vào
Thí sinh có kết quả học tập toàn khóa học bậc trung cấp chuyên nghiệp đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc từ 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã trường: DPT
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
2.7.1. Thời gian xét tuyển: Trường Đại học Phan Thiết tổ chức xét tuyển sinh đào tạo đại học vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên hai đợt trong năm:
+ Đợt 1: dự kiến vào tháng 07/2023
+ Đợt 2: dự kiến vào tháng 11/2023
2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp Phòng Quản lý Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Phan Thiết – Số 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: theo quy chế tuyển sinh hiện hành
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000 đồng/SV
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.10.1. Học phí dự kiến: 660.000 đồng – 710.000 đồng/1 tín chỉ.
2.10.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo quy định hiện hành
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
+ Đợt 1: dự kiến vào tháng 07/2023
+ Đợt 2: dự kiến vào tháng 11/2023
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
III. Enrollment for training while working and studying
1. Enrollment for work-study training for high school graduates
1.1. Subjects and admission conditions
Candidates have a high school diploma (in the form of formal or continuing education)
1.2. Scope of admission
Enrollment nationwide
1.3. Admission method (entrance exam, admission test or combination of entrance exam and admission)
Admission is based on high school academic results (transcripts) or equivalent.
1.4. Enrollment criteria: Targets by industry, admission method and training level.
Stt | Degree training | Admission industry code |
Industry name Admission |
Admission method code | Name of the admission method | Targets
(expected) |
Number of physical training documents | Date of issuance of document | Authorized authorities or autonomous schools issue | Year of starting training |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | University | 7480201 | Information technology | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 30 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | School
Phan Thiet University |
2011 |
2 | University | 7340101 | Business administration | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 60 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | School
Phan Thiet University |
2011 |
3 | University | 7340301 | Accountant | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 54 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | School
Phan Thiet University |
2011 |
4 | University | 7340201 | Finance – Banking | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 21 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | School
Phan Thiet University |
2011 |
5 | University | 7220201 | English language | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 75 | 116/ĐHPT | 18/07/2011 | School
Phan Thiet University |
2011 |
6 | University | 7810201 | Hotel management | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 60 | 16/QĐ-ĐHPT | 20/03/2012 | School
Phan Thiet University |
2012 |
7 | University | 7810103 | Management of tourism and travel services | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 25 | 16/QĐ-ĐHPT | 20/03/2012 | School
Phan Thiet University |
2012 |
8 | University | 7380107 | Economic law | 200 | Review high school academic results (transcripts) | 30 | 95/QĐ-ĐHPT | 09/06/2016 | School
Phan Thiet University |
2016 |
1.5. Input threshold
1.5.1. Candidates meet 1 of the following 6 criteria:
+ Average score for the entire 12th grade year is 5.0 points or higher;
+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) for the entire 12th grade year is 5.0 or higher;
+ The average score for the entire year of grade 10, grade 11 and the first semester of grade 12 is 5.0 or higher;
+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of grade 10, grade 11, and first semester of grade 12 is 5.0 or higher;
+ Average score of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 5.0 or higher;
+ The average score of 3 subjects in the admission subject group (block) of semester 1 of grade 11, semester 2 of grade 11 and semester 1 of grade 12 is 5.0 or higher.
1.5.2. Combination of admission subjects
Stt | Training industry | Industry code | Combination of exam/admission subjects | Admission subject combination code |
1 | Information technology | 7480201 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Physics, Literature | C01 | |||
2 | Accountant | 7340301 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Literature, Geography | C04 | |||
3 | Business administration | 7340101 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Literature, Geography | C04 | |||
4 | Finance – Banking | 7340201 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Math, Literature, Geography | C04 | |||
5 | Hotel management | 7810201 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Literature, History, Geography | C00 | |||
6 | Management of tourism and travel services | 7810103 | Math, Physics, Chemistry | A00 |
Math, Physics, English | A01 | |||
Math, Literature, English | D01 | |||
Literature, History, Geography | C00 | |||
7 | Economic law | 7380107 | Literature, History, Geography | C00 |
Literature, English, History | D14 | |||
Math, English, Citizenship Education | D84 | |||
Literature, English, Citizenship Education | D66 | |||
8 | English language | 7220201 | Math, Literature, English | D01 |
Literature, English, Geography | D15 | |||
Literature, English, History | D14 | |||
Literature, English, Citizenship Education | D66 |
1.6. Other necessary information for candidates to enroll in the school’s majors
School code: DPT
1.7. Admission organization: Time; Conditions for receiving applications, forms of receiving applications/exams; admission/exam conditions, combination of subjects/exams for each training major.
1.7.1. Admission time: Phan Thiet University organizes admission for university students for both work and study programs two times a year:
+ Phase 1: expected in July 2023
+ Phase 2: expected in November 2023
1.7.2. Form for receiving admission application documents
Candidates submit applications directly to the Training Management Department or send them by mail to: Training Management Department – Phan Thiet University – No. 225 Nguyen Thong, Phu Hai, Phan Thiet, Binh Thuan.
1.8. Priority policy: Direct admission; Admission priority: according to current admission regulations
1.9. Admission/exam fee: 200,000 VND/student
1.10. Estimated tuition fees for students; Maximum tuition increase roadmap for each year (if any)
1.10.1. Estimated tuition fee: 660,000 VND – 710,000 VND/1 credit.
1.10.2. Roadmap for maximum tuition increase for each year: comply with current regulations
1.11. Estimated time for enrollment during the year
+ Phase 1: expected in July 2023
+ Phase 2: expected in November 2023
1.12. Other contents (not contrary to current regulations)
2. Enrollment for university and college training while working and studying for subjects graduating from intermediate school or higher
2.1. Subjects and admission conditions
People with an intermediate-level diploma and a high school diploma (those with an intermediate-level diploma but not a high school diploma must study and pass the exam with enough required amount of high-school cultural knowledge according to the regulations of the Law). Education Law and documents guiding its implementation).
2.2. Scope of enrollment: Enrollment nationwide
2.3. Admission method (entrance exam, admission test or combination of entrance exam and admission): Admission
2.4. Enrollment criteria: Targets by industry, admission method and training level.
STT | Degree training | Admission industry code |
Industry name Admission |
Admission method code | Method name
Admission |
Targets
(expected) |
Number of physical training documents | Date of issuance of document | Authorized authorities or autonomous schools issue | Year of starting training |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | University | 7480201 | Information technology | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 6 | 200/QĐ-ĐHPT | December 27, 2017 | Phan Thiet University | 2017 |
2 | University | 7340101 | Business administration | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 12 | 200/QĐ-ĐHPT | December 27, 2017 | Phan Thiet University | 2017 |
3 | University | 7340301 | Accountant | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 10 | 200/QĐ-ĐHPT | December 27, 2017 | Phan Thiet University | 2017 |
4 | University | 7340201 | Finance – Banking | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 4 | 200/QĐ-ĐHPT | December 27, 2017 | Phan Thiet University | 2017 |
5 | University | 7380107 | Economic law | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 6 | 420/QĐ-ĐHPT | December 30, 2019 | Phan Thiet University | 2019 |
6 | University | 7220201 | English language | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 15 | 200/QĐ-ĐHPT | December 27, 2017 | Phan Thiet University | 2017 |
7 | University | 7810201 | Hotel management | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 12 | 200/QĐ-ĐHPT | December 27, 2017 | Phan Thiet University | 2017 |
8 | University | 7810103 | Management of tourism and travel services | LTTC-ĐH | Consider the overall average score of the entire intermediate course | 5 | 200/QĐ-ĐHPT | December 27, 2017 | Phan Thiet University | 2017 |
2.5. Input threshold
Candidates have academic results for the entire professional intermediate course of 5.0 or higher (calculated on a 10-point scale) or 2.0 or higher (calculated on a 4-point scale).
2.6. Other necessary information for candidates to enroll in the school’s majors
School code: DPT
2.7. Admission organization: Time; Conditions for receiving applications, forms of receiving applications/exams; admission/exam conditions, combination of subjects/exams for each training major.
2.7.1. Admission time: Phan Thiet University organizes admission for university training while studying for students graduating from intermediate level or higher two times a year:
+ Phase 1: expected in July 2023
+ Phase 2: expected in November 2023
2.7.2. Form for receiving admission application documents
Candidates submit applications directly to the Training Management Department or send them by post to the address: Training Management Department – Phan Thiet University – No. 225 Nguyen Thong, Phu Hai, Phan Thiet, Binh Thuan.
2.8. Priority policy: Direct admission; Admission priority: according to current admission regulations
2.9. Admission/exam fee: 200,000 VND/student
2.10. Estimated tuition fees for students; Maximum tuition increase roadmap for each year (if any)
2.10.1. Estimated tuition fee: 660,000 VND – 710,000 VND/1 credit.
2.10.2. Roadmap for maximum tuition increase for each year: comply with current regulations
2.11. Estimated time for enrollment during the year
+ Phase 1: expected in July 2023
+ Phase 2: expected in November 2023
2.12. Other contents (not contrary to current regulations)